Kyoukai Senjou no Horizon
Kawakami Minoru Satoyasu (TENKY)
  • Bạn phải đăng nhập để sử dụng bookmark
Tùy chỉnh

Volume 4C

Thuật ngữ

0 Bình luận - Độ dài: 2,298 từ - Cập nhật:

thumb

thumb

thumb

A

- Academy: Học viện. Cơ sở giáo dục, đồng thời là trung tâm quyền lực chính trị và quân sự. Thường có nhiều trường chi nhánh.

- Academy Rules: Nội quy Học viện. Bộ luật cơ bản được duy trì giữa các học viện, do Liên Minh Thánh Phổ thỏa thuận thông qua.

- Age of Dawn: Thời kỳ Bình Minh. Kỷ nguyên trước khi Thánh Phổ được thiết lập.

- Amako clan: Gia tộc Amako. Từng là lãnh chúa vùng IZUMO. Đã bị gia tộc Mouri và Hexagone Française tiêu diệt.

- Anti-Decline Pro-Tuning: Phản Suy vong, Thuận Điều chỉnh. Hành động được thực hiện trong Thời kỳ Bình Minh, dẫn đến sự ra đời của Thánh Phổ và Thế giới Thuật Âm.

- Apocalypse: Ngày Tận thế. Thời điểm năm 1648, khi các ghi chép lịch sử của Thánh Phổ kết thúc.

- ArchsArt: Tổng công ty chủ lực của England.

- Ariake: Bến tàu nổi của Musashi, do Kantou IZUMO cung cấp.

- Armada battle: Trận hải chiến Armada. Cuộc hải chiến giữa England và Tres España. Tres España đã lên kế hoạch đổ bộ vào England nhưng hạm đội của họ đã bị tiêu diệt.

- Artificial Apocalypse: Ngày Tận thế nhân tạo. Một sự bóp méo Long Mạch được nén lại, tạo ra trong Avalon của England để nghiên cứu về Ngày Tận thế.

- ATELL: Đơn vị Ê-te nhỏ nhất, được dùng cho thuật thức.

- Avalon: Một không gian được tạo ra ở England để nghiên cứu Ngày Tận thế nhân tạo.

- Azuchi Castle: Thành Azuchi. Chiến hạm bay khổng lồ của P.A. Oda.

B

- Blessings: Chúc phúc. Lượng Ê-te cần thiết để một người tồn tại trong một giờ, tương đương 3600 ATELL. Đây cũng là đơn vị quy đổi cho lượng ATELL tiêu hao của một thuật thức.

- Bunroku Campaign: Chiến dịch Bunroku. Cuộc xâm lược Triều Tiên lần thứ nhất của Hashiba.

C

- Catholic: Công giáo. Nhánh chính thống cũ của Tông giáo Tsirhc.

- Change of Rank: Cải Dịch. Việc bị tước bỏ gia tộc.

- Contradiction Allowance: Dung sai Mâu thuẫn. Năng lực nền tảng của thế giới, cho phép mọi loại định luật vật lý cùng tồn tại đồng thời.

D

- Divine States: Thần Châu. Tên gọi cũ của Cực Đông.

- Divine Weapon: Thần Khí. Loại vũ khí sở hữu năng lực đặc thù, khác với vũ khí thông thường.

- Dragon Line Reactor: Lò phản ứng Long Mạch. Một loại bom phá hủy khu vực rộng lớn bằng cách gây ra phản ứng dây chuyền mất kiểm soát tại Lò phản ứng Địa Mạch.

- Dunhi: Tông giáo Dunhi. Tập trung vào thuyết luân hồi.

E

- Edel Brocken: Một thương hiệu ma thuật. Không rõ vị trí trụ sở chính.

- Eisenritter: Tổng công ty chủ lực của các Lãnh địa Thân vương theo đạo Tin Lành thuộc M.H.R.R.

- Emperor: Thiên Tử. Một cá nhân mang dòng dõi thần thánh, được cho là người kiểm soát Long Mạch tại Kyou bằng Tam Chủng Thần Khí. Không can thiệp vào thế sự.

- England: Sử dụng một hòn đảo nổi, không kiểm soát bất kỳ vùng đất hay lãnh chúa nào ở Cực Đông.

- Ether: Ê-te. Thành phần cấu tạo nên không gian có Dung sai Mâu thuẫn.

- Ether Engine: Động cơ Ê-te. Loại động cơ sử dụng khả năng biến đổi không gian của Ê-te. Hiệu ứng thay đổi dựa trên văn chương bên trong.

- Ether Fuel: Nhiên liệu Ê-te. Ê-te đã được tinh chế thành nhiên liệu, dùng làm Ngoại Chúc phúc hoặc cho động cơ Ê-te.

- Ether Reactor: Lò phản ứng Ê-te. Lò phản ứng có chức năng chiết xuất và tinh chế Ê-te từ không khí. Công suất thấp hơn Lò phản ứng Long Mạch nhưng tương đối an toàn.

- Europa: Tổng công ty chủ lực của Hexagone Française.

- Excalibur: Có phiên bản thứ nhất và thứ hai.

- External Blessings: Ngoại Chúc phúc. Lượng Chúc phúc được tích lũy bên ngoài cơ thể, ví dụ như Nhiên liệu Ê-te.

F

- Fan Gang: Thương hiệu của Qing. Bền bỉ nhưng hơi thô kệch.

- Far East: Cực Đông. Tên gọi của Thần Châu sau cuộc Chiến tranh Thống nhất Thuật Âm.

- Fino Alba: Thương hiệu của K.P.A. Italia. Điểm nhấn của họ là việc sử dụng lò xo.

G

- God of War: Võ Thần. Cỗ máy hình người khổng lồ mà con người có thể hợp nhất để điều khiển.

- Graduation: Tốt nghiệp. Không có giới hạn độ tuổi đối với các quốc gia ngoài Cực Đông. Người Cực Đông phải tốt nghiệp ở tuổi 18.

- Grande y Felicísima Armada: Hạm đội của Tres España trong trận hải chiến Armada, được tập hợp từ những chiến hạm tối tân nhất.

- Great Return: Cuộc Đại Hồi Quân. Sự kiện Hashiba rút toàn bộ quân đội về trong lúc đang tấn công Mouri, ngay sau khi Nobunaga bị ám sát. Cuộc hành quân thần tốc này đã vượt qua quãng đường khoảng 200 km trong chưa đầy mười ngày.

H

- Harmonic Territory: Lãnh thổ Thuật Âm. Những địa điểm mà các Thần Châu của Thế giới Thuật Âm đã sụp đổ và hợp nhất với thế giới thực tại trong quá trình tan rã.

- Harmonic Unification War: Chiến tranh Thống nhất Thuật Âm. Cuộc chiến giữa cư dân Thế giới Thuật Âm và cư dân thế giới thực tại (Thần Châu) sau khi Thế giới Thuật Âm bị hủy diệt. Cư dân Thế giới Thuật Âm đã chiến thắng và bắt đầu chế độ cai trị tạm thời đối với Thần Châu.

- Harmonic World: Thế giới Thuật Âm. Một không gian khác trước đây sao chép lại Thần Châu, được duy trì bằng việc kiểm soát Long Mạch.

- Hexagone Française: Liên minh gia tộc Mouri và Pháp.

- Hidetsugu Incident: Sự biến Hidetsugu. Hidetsugu, cháu của Hashiba và là người được dự định sẽ kế vị, đã chọc giận Hashiba và bị buộc phải tự sát. Lý do không rõ, nhưng thê thiếp của ông là Komahime cũng phải tuẫn tiết theo.

- History Recreation: Tái hiện Lịch sử. Việc tái tạo lại các ghi chép trong Thánh Phổ để duy trì quỹ đạo vận hành của thế giới.

- Holy Spells: Thánh Thuật. Thuật thức của Tông giáo Tsirhc. Phe Công giáo có liên hệ với Thánh Phổ và các thánh nhân, trong khi phe Tin Lành chỉ lấy sức mạnh từ Thánh Phổ.

- H.R.R.M.: Hội Sắt Thép Thánh Kỵ Sĩ. Tổng công ty chủ lực của các Lãnh địa Thân vương theo đạo Công giáo thuộc M.H.R.R.

I

- Inherited Name: Kế Danh. Tên của một nhân vật lịch sử được trao cho một cá nhân phù hợp để phục vụ việc Tái hiện Lịch sử.

- Internal Blessings: Nội Chúc phúc. Lượng Chúc phúc được lưu trữ bên trong cơ thể.

- IZUMO: Tổng công ty lớn nhất Cực Đông. Đây là trụ sở chính của các thần xã tại Cực Đông và cũng là nơi đã chế tạo nên Musashi.

J

- Judge/Judgment: Có nghĩa là "đã hiểu". Được sử dụng bởi tội nhân.

K

- K.P.A. Italia: Liên minh các Tiểu quốc Aki và Liên minh các Thành bang Italia.

L

- Laws for the Samurai Clans: Võ Gia Chư Pháp Độ. Bộ luật được gia tộc Matsudaira ban hành sau khi thành lập Mạc phủ Edo. Bộ luật này quy định địa vị của các gia tộc samurai, nhưng cũng đồng thời tập trung quyền lực bằng cách tuyên bố "Cải Dịch" nếu một gia tộc hoặc thành trì không có người thừa kế.

- Ley Line: Long Mạch. Những dòng chảy Ê-te đậm đặc hơn.

- Ley Line Reactor: Lò phản ứng Long Mạch. Lò phản ứng chiết xuất và tinh chế Ê-te từ Long Mạch. Dễ gây ra đột biến Long Mạch và có thể phá hủy mọi thứ trong phạm vi vài cây số nếu phát nổ. Do tính bất ổn này, chúng bị Tông giáo Tsirhc cấm sử dụng.

- Logismoi Oplo: Vũ khí hủy diệt hàng loạt được tạo ra dựa trên mô-típ bảy đại tội.

M

- Magic: Ma thuật. Các loại thuật thức dân gian hiện đang bị đàn áp ở Châu Âu.

- M.H.R.R.: Liên minh gia tộc Hashiba và Đế quốc La Mã Thần thánh.

- Mikawa: Đã bị phá hủy do Lò phản ứng Long Mạch của Lãnh chúa Motonobu sụp đổ.

- Mito: Nằm ở phía nam Oushuu và phía bắc Edo. Lãnh địa của Mitotsudaira.

- Mlasi: Một tông giáo hậu kỳ không thuộc Tsirhc nhưng cũng tôn thờ Thánh Phổ.

- Mouse: Chức thử. Một thiết bị thần thú được dùng làm trung gian giữa các tín đồ Thần đạo và nhạc sĩ của họ. Các tôn giáo khác có tên gọi khác nhau.

- Musashi: Tàu đô thị bay. Lãnh thổ độc lập duy nhất được phép tồn tại ở Cực Đông.

\[Tàu Hữu Ngạn Nhất – Shinagawa / Tàu Hữu Ngạn Nhị – Tama / Tàu Hữu Ngạn Tam – Takao / Tàu Trung Ương Tiền – Musashino / Tàu Trung Ương Hậu – Okutama / Tàu Tả Ngạn Nhất – Asakusa / Tàu Tả Ngạn Nhị – Murayama / Tàu Tả Ngạn Tam – Oume\]

- Musashi Ariadust Academy: Học viện Ariadust Musashi. Học viện đại diện cho Cực Đông, nằm trên tàu Okutama của Musashi.

- Musician: Nhạc sĩ. Tín đồ của một tông giáo.

N

- Novgorod: Một thành phố thương mại lớn ở cực tây của Sviet Rus. Đây là một thành phố nổi, nhưng đã trở thành thành phố chết sau cuộc thanh trừng của Ivan IV Bạo chúa.

O

- Oat: Tông giáo Oat. Dựa trên các hiền triết của Trung Hoa.

- Offering: Hiến tế. Dâng lên một vị thần những thứ họ yêu thích hoặc dâng chính Nội Chúc phúc của mình.

- Orei Metallo/Nero: Khoáng thạch hoặc nước chứa Ê-te. Có thể được sử dụng làm Nhiên liệu Ê-te.

- Orthodox: Chính Thống giáo. Nhánh Công giáo độc đáo của Sviet Rus trong Khúc hiệp tấu Chính Thống.

- Oushuu: Vùng Tohoku. Gia tộc Date cai trị phía đông và gia tộc Mogami cai trị phía tây.

- Oushuu Fujiwara (Hiraizumi): Một ngôi làng ẩn của những người trường sinh ở phía nam Oushuu.

P

- P.A. Oda: Liên minh gia tộc Oda và Ottoman.

- Peace of Westphalia: Hòa ước Westphalia. Hiệp ước hòa bình chấm dứt Chiến tranh Ba mươi năm.

- Protestant: Tin Lành. Một nhánh mới của Tông giáo Tsirhc được tạo ra để thoát khỏi sự mục nát của Công giáo và để thích ứng với thời đại mới.

- Provisional Council: Hội đồng Lâm thời. Nhóm người trưởng thành đóng vai trò như các quan chức hỗ trợ cho Hội học sinh, Ban Chấp hành và các ủy ban học sinh của Musashi.

Q

- Qing-Takeda: Liên minh nhà Thanh và gia tộc Takeda.

R

- Religion: Tông giáo. Các tổ chức hoặc nhóm người thờ phụng một vị thần hoặc Thánh Phổ.

S

- San Mercado: Thương hiệu của Tres España.

- Shaja: Được sử dụng ở các vùng theo đạo Mlasi, có nghĩa là "đã hiểu". Nguyên bản có nghĩa là "lòng dũng cảm".

- Shinto: Thần đạo. Tông giáo của Cực Đông. Thờ phụng các vị thần Cực Đông và sử dụng thuật thức thần nhạc.

- Shirasago Enterprises: Thương hiệu thần xã của IZUMO.

- Siege of Otate: Cuộc vây hãm Otate. Xung đột tranh giành quyền kế vị gia tộc Uesugi sau khi Kenshin qua đời. Uesugi Kagekatsu và Nagao Kagetora đã giao chiến và Kagekatsu là người chiến thắng.

- Sign Frame: Khung Ấn Ký. Thiết bị thuật thức cần thiết để sử dụng sự bảo hộ cơ bản của mỗi tông giáo.

- Song of Passage: Bài ca Vượt thế. Nguyên mẫu của một câu chuyện cổ tích được sáng tác ở Cực Đông trong thời kỳ Edo.

- Spell: Thuật thức. Việc tạo ra một phép màu trong một không gian nhất định bằng cách xử lý Ê-te.

- Spirit Spell: Tinh linh thuật. Các thuật thức nguyên thủy được sử dụng bằng cách nói chuyện và mượn sức mạnh của các tinh linh, vốn là những thực thể Ê-te có ý chí riêng.

- Student Council: Hội học sinh. Tổ chức xử lý các vấn đề đối nội và đối ngoại của một học viện.

- Substitution: Vật thế thân. Dâng một vật phẩm để làm hài lòng một vị thần thay vì dùng Chúc phúc để kích hoạt thuật thức.

- Sviet Rus: Liên minh gia tộc Uesugi và Nga.

T

- Tes/Testament: Có nghĩa là "đã hiểu".

- Testament: Thánh Phổ. Một cuốn sách lịch sử ghi lại lịch sử của kỷ nguyên trước đây trên Trái Đất. Có bảy cặp bản chính và các bản trích lục.

- Testament Descriptions: Ghi chép Thánh Phổ. Lịch sử của kỷ nguyên trước đây trên Trái Đất, được Thánh Phổ tự động cập nhật. Tuy nhiên, nó đã ngừng cập nhật sau ghi chép của năm 1648.

- Testament Union: Liên Minh Thánh Phổ. Một tổ chức có mục đích dẫn dắt việc Tái hiện Lịch sử.

- Testamenta Arma: Vũ khí sử dụng năng lực của các Thánh Phổ.

- Tres España: Liên minh gia tộc Oouchi, Ootomo và Tây Ban Nha. Hiện tại bao gồm cả Bồ Đào Nha.

- Tsirhc: Tông giáo Tsirhc. Tôn giáo đặt Con của Thần lên vị trí cao nhất và tôn thờ Thánh Phổ.

Bình luận (0)
Báo cáo bình luận không phù hợp ở đây

0 Bình luận