Tổng hợp các thông tin sưu tầm trong truyện
Giải thích cách đặt tên
2 Bình luận - Độ dài: 2,689 từ - Cập nhật:
Nói thật là cách đặt tên cho nhân vật theo dạng chữ Latinh, tức là tiếng Anh khá khó khăn với mình, vì mình chỉ thấy được phiên âm Hán Việt là cách để gọi tên cho họ thôi
Khi chuyển các tên đó sang tiếng Anh hơi khó để viết bằng chữ cái Latinh, ví dụ như: tên của main là Willis = Vệ Lệ Tư/Vy Lị Ty = 薇莉丝
Trong đó:
- Tên viết tiếng Trung giản thể là 薇莉丝
- Tên viết tiếng Anh(qua bảng chữ cái Latinh) là Willis - Veris - Velis - Vilis - Weilis
- Tên khi đọc phiên âm Hán Việt là Vy Lị Ty - Vệ Lệ Tư - Vi Lỵ Ti
- Tên được gạch chân là theo văn bản Hán Việt nhé
Nên ở đây mình sẽ tổng hợp lại danh sách cách đọc phiên âm Hán Việt của nhân vật. Kèm theo tên của nhân vật đó khi chuyển sang bảng chữ cái Latinh.
Mình cũng có tham khảo qua bản dịch EN nữa
Danh sách này sẽ viết các tên theo thứ tự Tên theo bảng chữ cái tiếng Anh - Tên theo phiên âm Hàn Việt - Tên theo tiếng Trung giản thể
Trong đó tên theo bảng chữ cái tiếng Anh mà t dùng trong bản dịch này t sẽ bôi đen đậm nó ở đây và tên theo bản dịch EN thì sẽ viết in nghiêng
Để tránh việc đọc thấy khó chịu thì mình luôn ưu tiên để tên nhân vật bằng tiếng Anh vì truyện theo bối cảnh phương tây. Các tên dưới đây sẽ được sử dụng ở các bản dịnh của mình trong tương lai. Mọi người tham khảo nhé
TÊN CÁC NHÂN VẬT + SỰ VẬT
[Tập 1]:
Willis/Wellis/Vilis/Velis/Violet = Vệ Lệ Tư/Vy Lị Ty = 薇莉丝
Hikaru/Xiaoguang = Tiểu Quang/Hiểu Quang = 晓光 (note: Từ “晓” có nghĩa là Hiểu = trời sáng. Nhưng điều đặc biệt ở đây là phát âm phổ biến ở âm Quan thoại của cả hai từ 晓 và 小 đều giống nhau là “xiao”, tức là “Tiểu”. Trong tiểu thuyết, tác giả viết tên bản thể gốc của Xiao Guang là “晓” nếu nhìn theo chữ Hán Việt thì sẽ là “Hiểu”)
Xiao Guang = Tiểu Quang = 小光 (Còn ở đây nhìn theo Âm Hán Việt đọc thẳng là “Tiểu”)
Leicester/Lester = Lai Tư Đặc = 莱斯特
Lilia Mekelander/Lilya Melchior = Lỵ Lỵ Á - Mai Khải Lan Đức= 莉莉娅 梅凯兰德
Hua/Flora = Hoa = 花
Layton/Leyton = Lôi Đốn = 雷顿
Rector/Rekt = Lôi Khắc Đặc = 雷克特
Mavis/Mevis = Mai Duy Tư = 梅维斯(mai whis)
Harriet/Chaharit = Cáp Lý Đặc = 哈里特
Nesarian/ = Nại Tát Thụy An = 奈萨瑞安
Nesatrik/ = Nại Tát Đặc Lý Khắc = 奈萨特里克
Olivia = Áo Lỵ Vi Á = 奥莉薇娅
Quinnier/Kunnir = Côn Ni Nhĩ = 昆尼尔
Emily = Ai Mễ Lỵ = 埃米莉
Antonio Stevenson/Anthony Stevenson = An Đông Ni Áo Sử Đế Văn Sâm = 安东尼奥 史蒂文森
Plagas/Prakaka/Plakaka = Phổ Lạp Tạp = 普拉卡
Ben = Ban = 班
Dimos Yang = Đế Ma Tư · Dương = 帝摩斯杨
[Tập 2]:
Daniel = Đan Ni Nhĩ = 丹尼尔
Amanda = A Mạn Đạt = 阿曼达
Nastaya/Nastya Sinner/Anastasia Syneil = Na Ti Tháp Á · Tây Ni Nhĩ/Athena tháp á · Senior = 娜丝塔亚西尼尔
Isaac = Ngải Tát Khắc = 艾萨克
Aurora = Âu Nhược Lạp = 欧若拉
Eleanor Wilder = Ngải Lâm Nặc · Hoài Nhĩ Đức = 艾琳诺 怀尔德
Edwina Cecilia = Ngải Đức Văn Na · Tắc Tây Lỵ Á = 艾德文娜 塞西莉娅
Ben Mekelander/Ben Melchior = Ban · Mai Khải Lan Đức = 班 梅凯兰德
Patrick Mekelander/Patrick Melchior = Mạt Đặc Lý Khắc · Mai Khải Lan Đức = 帕特里 克梅凯兰德
Dewitt Mekelander/Devitt Melchior = Đức Duy Đặc · Mai Khải Lan Đức = 德维特 梅凯兰德
Mona Mekelander/Menna Melchior = Mộng Na · Mai Khải Lan Đức = 梦娜 梅凯兰德
Xavier = Trạch Duy Nhĩ = 泽维尔
Onette/Ornette/Onett = Áo Nội Đặc = 奥内特
Jacqueline Cecilia = Kiệt Khuê Lâm-Tắc Tây Lỵ Á = 杰奎琳 · 塞西莉娅
Frederica Cecilia = Phỉ Lôi Đức Thúy Tạp · Tắc Tây Lỵ Á = 菲蕾德翠卡 塞西莉娅
Lucas = Lư Tạp Tư = 卢卡斯
Aphra Constance/Aphra Constantius = A Phù Lạp · Khang Tư Thản Tư = 阿芙拉 康斯坦斯
Gall = Gia Nhĩ = 加尔
Ulysses Fred = Vưu Lý Tây Tư · Phất Lôi Đức = 尤里西斯 弗雷德
Nicholas = Ni Khắc Lặc Tư = 尼克勒斯
Beavis Bernal/Bevis Bernard = Tất Duy Tư · Bá Nạp Nhĩ = 毕维斯伯纳尔)
Angelo Mekelander/Anchorro Melchior = An Kỳ Lạc · Mai Khải Lan Đức = 安其洛 梅凯兰德
Rebecca = Lệ Bối Tạp = 丽贝卡
Iris = Diên Vĩ Hoa = 鸢尾花
Quint = ôn Đặc = 昆特
Theodore = Tây Áo Đa = 西奥多
Pine = Phái Ân = Pine
Eli = Y Lai = 伊莱
Natalie = Na Tháp Lỵ = 娜塔莉
Wade Haywood/Wade Heywood = Duy Đức · Hải Ngũ Đức = 维德海伍德
Leopold = Lợi Áo Ba Đức = 利奥波德
[Tập 3]:
Leila = Lôi Lạp = 蕾拉
Renee/Reine = Lôi Ny = 蕾妮
Sifrin/Sethlin = Tây Phù Lâm = 西芙琳
Estella/Estila = Ngải Ti Đế Lạp = 艾丝蒂拉
Tuyết Dực = Snow Wing
[Tập 4]:
Ming Xi/Dawn = Minh Hy (Ánh sáng buổi sớm) = 明曦
Mingchen = Mẫn Trần
Silvina = Tịch Nhĩ Duy Na = 席尔维娜
Hen = Ngấn = 痕
Dead Soul = Vong Hồn = 亡魂
Ferryman = Bãi Độ Nhân = Người lái đò = 摆渡人
Dark Lotus = Minh Liên = 冥莲
Dark Spirit/Dark Soul = Minh Linh = 冥灵
[Tập 5]:
Diviner = Tòng Bặc Giả = Người xem bói = 卜者人
Exmont = Ngải Khắc Tư Mông Đặc = 艾克斯蒙特
Musk = Mã Tư Khắc = 马斯克
Edwina Cecilia = Ngải Đức Văn Na · Tắc Tây Lỵ Á = 艾德文娜 塞西莉娅
Frederica Cecilia = Phỉ Lôi Đức Thúy Tạp · Tắc Tây Lỵ Á = 菲蕾德翠卡 塞西莉娅
Yuna Summerfield = Du Na · Tát Mặc Phỉ Nhĩ Đức = 悠娜 萨默菲尔德
Philomena Lambert = Phỉ Lạc Mễ Na · Lan Bá Đặc = 菲洛米娜 兰伯特
[Tập 6]:
Estella/Estila = Ngải Ti Đế Lạp = 艾丝蒂拉
Ling Feng = Linh Phong/Lăng Phong = 灵枫
Bai’er = Bạch Nhi = 白儿
Murong Yun = Mộ Dung Vân = 慕容云
Wang Yanglin = Vương Dương Lâm = 王阳林
Wen Fu = Văn Phù = 文浮
[Tập 8]:
Xierlu = Thiến Nhĩ Lộ Giá Vị = 茜尔露这位
Rosie/Pauline = La Thiến = 萝茜
============================
DANH HIỆU+TỔ CHỨC+ĐỊA DANH:
[Tập 1]:
Thánh nữ Cứu rỗi = (Cứu Thục Thánh Nữ/Thánh nữ cứu chuộc/Thánh nữ cứu thế)
Vương quốc Liên Hiệp Nhân loại
Thú quốc = Vương quốc Thú nhân
Vũ quốc = Thanh Thiên Vũ quốc
Thánh quốc = Đế chế Thần Thánh
Đế quốc = Đế quốc Oster
Phi Diễm Hoa = Xích Diễm Flora
Vĩnh sinh ngự tọa = Ngai vàng của sự sống vĩnh hằng
Ma cà rồng = Hấp Huyết Quỷ = Quỷ hút máu
Vĩnh Sinh Ma Thuật Sư = Pháp sư Bất tử = 永生魔术师 = Eternal Mage
[Tập 2]:
Thự Quang Dữ Hi Vọng Chi Thần = Thần của Ánh sáng bình minh và hy vọng = 曙光与希望之神
Paladin = Thánh kỵ sĩ/Hiệp sĩ dòng Đền
Kỵ sĩ không sợ hãi = Vô Úy Kỵ Sĩ/Kỵ sĩ Vô Úy= Fearless Knight
Thánh Bạch Long = Thần Thánh Bạch Long = 神圣白龙
Hắc Ma Long = Ám Hắc Ma Long = 暗黑魔龙
Kim Cương Tinh Long = Toản Thạch Thủy Tinh Long = 钻石水晶龙
Vùng đất bị lãng quên = Di Vong Chi Địa = 遗忘之地 = The Forgotten Land
Lam Diễm U Hồn Kỵ Sĩ/Kỵ sĩ U Hồn Lam Diễm = 蓝焰幽魂骑士
Đệ lục thân vương = Hoàng tử thứ sáu = 六亲王
Đại công tước = 大公 = Grand Duke
Đại Hẻm núi Okun/Oaken = Âu Khẳng = 欧肯
Pháo đài Norton = Nặc Đốn = 诺顿
Hung Lang = 凶狼 = Vicious Wolves = Sói hung dữ
Sư tử trắng tinh khiết = Sư Tử Thuần Bạch/Thuần Bạch Sư Tử = 纯白狮子
Thunderlight = Lôi Quang = 雷光
Berserker = Cuồng Chiến Binh = Cuồng Chiến Sĩ = 狂战士
March(tháng 3) = Tam Nguyệt = 三月
Nữ thần của Mặt trăng và các vì sao = Nguyệt Dữ Quần Tinh Nữ Thần = 月与群星女神
Godly Thief = Thần trộm = Thần Đạo/Đạo thần = 神盗
Thần của Bầu trời và Tự do = God of Sky and Freedom =Thiên Không dữ Tự do chi thần = 天空与自由之神
God of Thunder = Lôi Minh chi thần = 雷鸣之神
Divine Catastrophe = Thảm họa thần thánh = Thần chi tai biến = 神之灾变
Thần của Bầu trời và Tự do = God of Sky and Freedom =Thiên Không dữ Tự do chi thần = 天空与自由之神
[Tập 4]:
Ma Đạo tặc
Lưỡi hái tử thần = Tử Thần Chi Liêm = 死神之镰
Sí Liệt Dữ Bạo Viêm Chi Thần = Thần Lửa Bùng Nổ = Thần Lửa Bùng Cháy và Nổ
[Tập 5]:
Bergen = Ti Nhĩ Căn = 卑尔根
Thương hội Linh Ẩn
Thần Điện Kỵ Sĩ = Kỵ sĩ Thần điện
Trật Tự Chủ Thần
Thần của sự đảo lộn và nghịch lý = Điên Phúc Dữ Nghịch Lý Chi Thần =
Giáo Hội Bái Quang = Giáo hội thờ phụng Ánh Sáng
Minh Quang Thánh Nữ = Thánh nữ Quang Minh = 明光圣女
Tài Quyết Thánh Nữ = Thánh nữ Tài Quyết = 裁决圣女
Cứu Thục Thánh Nữ = Thánh nữ Cứu Thục = 救赎圣女
Ngụy Diện Dữ Cuồng Du Chi Thần = 伪面与狂愉之神 = Thần của Mặt nạ và Khoái lạc = Thần của những khuôn mặt giả tạo và sự sung sướng = Thần Mặt nạ Giả tạo và Sự sung sướng = God of False Faces and Ecstasy
============================
TÊN KỸ NĂNG/CHIÊU THỨC:
[Tập 1]:
“[Lông vũ thần thánh]!” = "Thần chi vũ!" = Divine Feather
Ngọn lửa đỏ = Xích Diễm/Phi Diễm = Crimson Flame
Liệt Không Trảm= Slicing Void Strike
Thiên Hàng Chúc Phúc = Phước lành từ Thiên đường
Tô Sinh chi Kỳ Đảo = Lời cầu nguyện phục sinh
Triệu hồi Thánh Linh Nguyên Tố Ánh Sáng = Quang Nguyên Tố Thánh Linh Triệu Hoán
Đấu trường Huyết Thiết! = [Thiết Huyết Giác Đấu Tràng!]
“Hồ linh bí thuật · Mị hồn trảm.”
"Ngã Thuyết, Yếu Hữu Quang.” = "Ta đã nói, phải có ánh sáng.” = “I said, let there be light.”
Tịch Diệt Tử Quang = Tia sáng chết chóc
Cấm · Diệt Thế Phúc Thất Trọng Viên Hoàn
[Tập 2]:
Tình Báo Trinh Trắc = Phát hiện thông tin tình báo
"Khu Tán!" = Xua tan/Thanh tẩy
"Tĩnh Mật Thuật!" = Thuật Câm lặng
"Khoái Tốc Dũ Hợp!" = Tăng tốc độ khép lại vết thương
Holy Radiance Slash = Thánh Quang trảm/Thánh Diệu Trảm = 圣耀斩
Cực Quang Kỳ Chú = Thuật chú Cực Quang = Aurora Incantation = 极光祈咒
[Thiên Không Toái Liệt chi trảo] = Sky Shattering Claw = Phá Thiên trảo/Móng vuốt rung chuyển bầu trời = 天空碎裂之爪
Triệu Hoán, Thiên giới Thủ hộ giả = Summon, Guardian of the Heavenly Realm = 召唤 天界守护者
Thánh Viêm gầm thét = Roar of the Holy Flame = Thánh Viêm Chi Bào Hao = 圣炎之咆哮
"Chủ Thần toàn năng, xin ban cho con sức mạnh vĩ đại của Người! / Nữ thần nhân từ, xin hãy gửi xuống ánh sáng thuần khiết!" = Vạn Năng ngô chủ, tứ dư ngô đẳng nâm vĩ lực ba!/ Từ bi Nữ thần a, thỉnh hàng hạ thuần khiết chi quang = 万能吾主赐予吾等您的伟力吧 / 慈悲女神啊请降下纯洁之光 = Oh, Almighty Master, bestow upon us your magnificent power! / Compassionate goddess, please bring down the light of purity!
Lời cầu nguyện liên kết - Ánh sáng thanh lọc mọi điều bất thường!/Liên kết kỳ đảo — Toàn dị thường tịnh hóa chi quang = 联结祈祷 — 全异常净化之光 = Union Prayer: Light of Complete Purification!
Dark Flame Burst = Ám Viêm Bạo = 暗炎爆
Phong Khởi, Vân Dũng = 风起云涌 = Gió nổi lên, mây cuồn cuộn = Wind Rise, Cloud Surge
Hãy nghe tiếng gọi của ta, hãy xuống đây, Giọng nói của bầu trời = Thính tòng ngã triệu hoán, hàng lâm ba, Thiên Khung chi âm = 听从我召唤 降临吧 天穹之音
Sáng Sinh Lưu Hà = 创生流霞 = Dòng chảy sáng tạo = Radiant Mist of Creation
Khế ước chiến đấu chung = Shared Battle Covenant = Cộng Chiến Khế Ước = 共战契约
Nụ hôn ánh sáng = Kiss of Light = Quang Minh Chi Vẫn = 光明之吻
Light Elemental Affinity = Độ tương thích nguyên tố Ánh sáng = Quang Nguyên Tố Thân Hòa Độ = 光元素亲和度
Độ tương thích nguyên tố = Elemental Affinity = Nguyên Tố Thân Hòa Độ = 元素亲和度
Tinh thông vũ khí = Weapon Mastery = Vũ Khí Tinh Thông = 武器精通
[Tập 5]:
Tín Ngưỡng Hệ Ma Pháp = Ma pháp hệ Tín ngưỡng
Cấm chú = 禁咒
Nghịch Thập Tự Chi Huyết = 逆十字之血
Hành trình Tam Đạo/Three Paths Journey = Tam Đồ Du = 三途游
Ultimate Art: Radiance= Bí thuật: Quang Diệu = Áo Nghĩa: Quang Diệu = 奥义 · 光耀
============================
TÊN CÁC LOẠI VẬT PHẨM/VŨ KHÍ:
[Tập 1]:
Chiến khiên của linh hồn kỵ sĩ đen = Soul of the Black Knight” shield = Hắc Kỵ Sĩ chi hồn chiến thuẫn = 黑骑士之魂战盾
Eternal Scepter·Heart of the World = Vĩnh Hằng Quyền Trượng · Thế Giới Chi Tâm/Quyền trượng Vĩnh Hằng·Thế Giới chi tâm/Quyền trượng vĩnh cửu·Trái tim thế giới = 永恒权杖 世界之心
Kabbalah Etz haChayim = Tạp Ba Lạp Sinh Mệnh chi thụ = 卡巴拉生命之树
Hộp Phi Thăng = Phi Thăng chi hạp =
= Ma Thần Bảo Ngọc = 魔神宝玉
Vong Giả Chi Y = Quần áo của người chết = 亡者之衣
[Tập 2]:
Trái tim của Rồng Đỏ= Hồng Long chi Tâm =
Top 100 Unsolved Mysteries of the World = Một trăm điều bí ẩn chưa có lời giải của thế giới = Thế giới bách đại vị giải chi mê = 世界百大未解之谜
Judgment Holy Sword = Trọng Tài Thánh Kiếm/Thánh kiếm Trọng Tài = 仲裁圣剑
Radiant Fire = Ngọn lửa tinh khiết/Tịnh Diệu Chi Hỏa = 净耀之火
Hạt giống báng bổ = Hạt giống của sự báng bổ = Khinh nhờn chi chủng/Tiết Độc Chi Chủng= 亵渎之种
Reflection Mirror = Tấm gương phản chiếu = Đảo Ảnh Chi Kính = 倒影之镜
Hứa Nguyện Linh Bảo = 许愿灵宝 = Wishing Artifact
Mặt nạ cản trở nhận thức = Cognitive Obstruction Mask = Nhận Tri Trở Ngại Diện Cụ = 认知阻碍面具
Nhẫn bảo vệ của Ma Thần = Ring of the Demon God’s Protection = Ma Thần thủ hộ chi giới = 魔神守护之戒
Bàn tay trống rỗng = Diệu thủ không không chi ác = 妙手空空之握
Nắm Bắt Cướp Ánh Sáng Ban Ngày = Daylight Robbery Grasp = Thâu thiên hoán nhật chi ác = 偷天换日之握
Fragrance Fruit = Hương Hương quả/Quả Hương Hương = 香香果
[Tập 5]:
Ngự Hồ chi diện = Mặt nạ Ngự Hồ = Mặt nạ cáo thống trị = Dominion of the Fox Mask
Vô Miện chi quan= Vương miện vô dạng = 无冕之冠 = Crownless Crown
Chiếc nhẫn Cứu rỗi = Cứu Thế Chi Hoàn = 救世之环
Thủy nguyên chi kiếm = Thanh kiếm Nguyên thủy


2 Bình luận
-truyện này dùng bố cảnh hơi rộng lên mấy cái tên địa phương dịch sang tiếng anh thì ổn hơn trừ phần linh ẩn tiên đảo.
-các vật phẩm bác không nên bỏ tên hán việt ví dụ: Thuỷ Nguyên thần khí với Thuỷ Nguyên chi kiếm bác dịch thành Nguyên Thuỷ thì sẽ làm vỡ nội dung vì "Thuỷ Nguyên" trong truyện là danh từ chỉ sự vật, cấp độ chứ không phải chỉ khung thời gian
Cảm ơn cmt đã góp ý nha.