Chào các bạn, tôi tạo post này để nhằm mục đích trao đổi kinh nghiệm giữa các trans với nhau. Qua quan sát, tôi thấy nhiều trans cả nhiều kinh nghiệm lẫn ít kinh nghiệm đều có thể mắc 1 số lỗi nào đó (như là dịch chưa đúng 1 số từ ngữ mà cứ dịch như vậy từ tháng này qua năm nọ chẳng hạn).
Do đó, tôi muốn lập nên 1 thứ gọi là cẩm nang (hoặc từ điển bách khoa hay cái gì đó đại loại vậy) để các bạn trans nhiều kinh nghiệm vào comment chia sẻ kinh nghiệm dịch làm sao cho hay, hoặc góp ý những từ ngữ hay cấu trúc câu thông dụng mà nhiều bạn vẫn cứ dịch chưa đúng.
Tôi nghĩ việc này có thể giúp được phần nào đó cho cộng đồng các bạn trans truyện. Bạn nào có đóng góp xin hãy comment bên dưới nha. Bạn nào đang dịch gặp chỗ nào khó cũng có thể comment vào nhờ giúp đỡ.
13885 Bình luận
witcher = người phù thuỷ 🐧
Trong tiếng Việt có câu tục ngữ nào mang nghĩa tương tự câu này không các bác?
ぽつりぽつりと地面をまだらに濡らしていき、いきなりザーっと本降りになった。世界に雨粒の斜線が走る。
"Những hạt mưa rơi tí tác làm ướt mặt đất, rồi đột ngột đổ xuống cuộng trào. Những vệt mưa xiên xẹo chạy đi khắp thế gian."
Còn dịch thô thông thường dễ hiểu thì:
"Mưa bắt đầu làm ướt từng mản đất, rồi đột nhiên đổ xuống cuồn cuộn. Những giọt mưa xuyên qua mọi thứ chảy khắp thế gian."
Như: Death of king = Tử Vương
Sword of the Saint = Kiếm thánh
Black dragon whitch = Phù thủy hắc long
"The Great Nine Mechas of the Heavens"
遥を乗せた車イスはあばれ神輿のように空中で斜めに傾き、遥は危うく車イスから転げ落ちそうになった。
Cái xe lăn mang theo Haruka nghiêng ngả giữa không trung. Cảm giác rung lắc dữ dội như đang trên kiệu tế thần kém chút hất cậu văng bay ra ngoài.
Tôi biết cách cài trên Windows thôiSkirt-Within Lord Takumi
hai cái này là biệt danh, dịch như nào cho mượt thế các bác
Chúa tể núp váy Takumi
さあさ、お立ち会い。今宵お目にかけますは、見るも語るも悲しい哀れな男の物語でござい。
Context chỉ là lời dẫn đầu truyện thôi
Cái câu "I was hardly an unbiased observer" là sao các bác nhỉ? Mình ngâm mãi không ra.
lifelong regret (抱憾终身)
tên char:
YouYu(悠宇)
các bác có ý kiến nào ko cho mình tham khảo với
cứ dịch thẳng ra thế thôi, đấy là kiểu tính cách/thời trang rồi, ông thể gg jirai kei để bt thêm
All the dresses in his field of view were strapless, bustier types, and many had quite daring designs.
Bustier: áo ôm sát ngực